Hung:
+ Hung mãn: Cát cánh thang, Cát cánh Bạch tán, Quế chi khứ Thược dược thang, Hậu phác Đại hoàng thang, Ngô thù du thang, Sài hồ gia Long cốt Mẫu lệ thang, Đại thừa khí thang, Trư phù thang, Ma hoàng thang, Linh Cam Ngũ vị Khương Tân thang (Thiên kim), Hoàng kỳ Kiến trung thang, Tiểu kiến trung thang, Bán hạ Hậu phác thang.
+ Hung mãn trướng: Đình lịch Đại táo tả phế thang
+ Hung trung bĩ ngạnh: Qua đế tán
+ Hung trung chất: Chi tử thị thang
+ Kết hung: Đại hãm hung thang, Đại hãm hung hoàn
+ Tiểu kết hung: Tiểu hãm hung thang
+ Hàn thực kết hung: Tam vật tiểu hãm hung thang, Bạch tán (Cát cánh Bạch tán)
+ Hung tý Hung bối thống: Qua lâu Giới bạch Bạch tửu thang
+ Tâm thống triệt bối: Qua lâu Giới bạch Bán hạ thang
+ Tâm trung bĩ, lưu khí kết tại hung, hung mãn, hiếp hạ ngạnh sang tâm: Chỉ thực Giới bạch Quế chi thang, Nhân sâm thang
+ Hung trung khí tắc: Phục linh Hạnh nhân Cam thảo thang, Quất chỉ Khương thang.
+ Hoãn cấp: Ý dĩ Phụ tử tán
+ Tâm trung bĩ, chư nghịch tâm huyền thống: Quế chi Sinh khương Chỉ thực thang
+ Tâm thống triệt thống, bối thống triệt tâm: Xích thạch chi hoàn
+ Hung trung thống: Quế chi gia Hoàng kỳ thang, Thập táo thang
+ Tâm hung trung đại hàn thống: Đại kiến trung thang
+ Tâm hung trung hữu đình đàm súc thuỷ: <Ngoại đài> Phục linh ẩm
+ Tâm hung bất an: Nhân trần hao thang
+ Hung trung hữu nhiệt: Hoàng liên thang
+ Hung thượng hữu hàn: Lý trung hoàn
+ Hung trung giáp thác: <Thiên kim> Vĩ hành thang
+ Thường dục đạo kì hung thượng: Toàn phúc hoa thang
Hung – Hiếp:
+ Hung hiếp khổ mãn: Tiểu sài hồ thang, Sài hồ gia Mang tiêu thang
+ Hung hiếp mãn: Tiểu sài hồ thang
+ Hung mãn hiếp thống: Tiểu sài hồ thang
+ Hung hiếp mãn vi kết: Sài hồ Khương Quế thang
+ Hung hiếp chi mãn: Linh Quế Truật Cam thang
+ Hung hiếp nghịch mãn: Phụ tử Ngạnh mễ thang
+ Thuỷ kết tại hung hiếp: Đại hãm hung thang.
+ Hiếp hạ ngạnh mãn, hiếp hạ thống, hiếp hạ cập tâm thống, án chi khí bất thông hoặc hiếp hạ bĩ ngạnh: Tiểu sài hồ thang.
+ Hiếp hạ mãn thống: Sài hồ thang
+ Hiếp hạ thiên thống: Đại hoàng Phụ tử thang
+ Hiếp thống: Đương quy Sinh khương Dương nhục thang
+ Hiếp hạ nghịch phạm tâm: Chỉ thực Giới bạch Quế chi thang, Nhân sâm thang
+ Dẫn hiếp hạ thống: Thập táo thang
+ <Thiên kim> Hiếp hạ thống dẫn Khuyết bồn: Tiểu thanh long gia Thạch cao thang
+ Tâm hạ ngạnh, tâm hạ nhân ngạnh, tâm hạ mãn nhi ngạnh thống, tâm hạ thống án chi thạch ngạnh, tâm hạ chí thiếu phúc ngạnh mãn nhi thống: Đại hãm hung thang.
+ Bệnh chứng tại tâm hạ án chi tắc thống: Tiểu hãm hung thang
Tâm hạ:
+ Tâm hạ bĩ ngạnh: Sinh khương tả tâm thang
+ Tâm hạ bĩ ngạnh nhi mãn: Cam thảo tả tâm thang
+ Tâm hạ bĩ ngạnh dẫn hiếp hạ thống: Thập táo thang
+ Tâm hạ bĩ ngạnh bĩ ngạnh: Toàn phúc hoa Đại giả thạch thang
+ Tâm hạ bĩ ngạnh: Quế chi Nhân sâm thang
+ Tâm hạ ngạnh: Đại, Tiểu thừa khí thang
+ Án chi tâm hạ kiên: Đại thừa khí thang
+ Tâm trung bĩ ngạnh, tâm hạ cấp vi phiền, án tâm hạ mãn thống: Đại sài hồ thang
+ Tâm hạ tục kiên mãn: Cam toại Bán hạ thang
+ Tâm hạ bĩ kiên: Mộc phòng kỷ thang, Mộc phòng kỷ khứ Thạch cao gia Phục linh Mang tiêu thang
+ Tâm hạ kiên đại như bàn, biên như tuyền bôi: Chỉ truật thang, Quế chi khứ Thược dược gia Ma hoàng Phụ tử Tế tân thang.
Tâm hạ ấn mềm:
+ Tâm hạ bĩ án chi nhu: Đại hoàng Hoàng liên tả tâm thang, Phụ tử tả tâm thang
+ Tâm hạ bĩ: Đại hoàng Hoàng liên tả tâm thang
+ Án chi tâm hạ nhu: Chi tử thị thang
+ Tâm trung ảo não: Chi tử thị thang, Chi tử Cam thảo thị thang, Chi tử Sinh khương thị thang.
+ Tâm trung kết thống: Chi tử thị thang
Chưa đến mức tâm hạ ngạnh nhưng nhất định có đề kháng.
+ Tâm trung ảo não hoặc nhiệt thống: Chi tử Đại hoàng thang
+ Tâm trung mãn vi thống: Quế chi khứ QUế gia Linh Truật thang
+ Tâm hạ ngịch mãn, Tâm hạ hữu đàm ẩm: Linh Quế Truật Cam thang
+ Tâm hạ bĩ: Ngũ linh tán
+ Tâm hạ chi kết: Sài hồ Quế chi thang
+ Tâm hạ bĩ, cách gian hữu thuỷ: Tiểu bán hạ gia Phục linh thang
+ Thuỷ đình tâm hạ: Tiểu Bán hạ gia Phục linh thang
+ Tâm hạ hữu thuỷ (khí): Tiểu thanh long thang, Tiểu thanh long gia Thạch cao thang
+ Tâm hạ hữu chi ẩm: Trạch tả thang
+ Tâm trung bĩ: Chỉ thực Giới bạch QUế chi thang, Nhân sâm thang
+ Tâm trung bĩ giả, nghịch tâm huyền thống: Quế chi Sinh khương Chỉ thực thang
+ Tâm hạ muộn: Dương đán thang
+ Tâm trung ố hàn: Hầu thị hắc tán
+ Tâm trung ôn ôn dịch dịch giả: Chích cam thảo thang
+ Tâm thống: Ô đầu Xích thạch chi hoàn, Hoàn thống hoàn, Cam thảo Phấn Mật thang, Tẩu mã thang.
+ Tâm hung trung đại hàn thống: Đại kiến trung thang.
+ Tâm hung trung hữu đình đàm súc thuỷ: <Ngoại đài> Phục linh ẩm
+ Tâm hung bất an: Nhân trần hao thang
+ Tâm trung thốt trung thống: Sài hồ Quế chi thang
+ Tâm phúc trướng mãn: Tam vật bị cấp hoàn
Phúc:
+ Phúc mãn, phúc đại mãn, phúc mãn thống, phúc bất giảm, phúc trướng: Đại thừa khí thang
+ Phúc đại mãn: Tiểu thừa khí thang
+ Phúc trướng mãn, Phúc vi mãn: Điều vị thừa khí thang
+ Phúc mãn: Hậu phác thất vật thang
+ Thống nhi bế: Hậu phác tam vật thang
+ PHúc mãn: Đại hoàng Tiêu thạch thang
+ Phúc mãn, Phúc trướng như thuỷ trạng: Tiêu thạch Phàn thạch tán
+ Phúc mãn: Bạch hổ thang
+ Phúc đô mãn: Tiểu sài hồ thang
+ Phúc mãn: Chi tử Hậu phác thang
+ Phúc vi mãn: Nhân trần hao thang
+ Phúc mãn: Kỉ tiêu lịch hoàng hoàn
+ Tâm thống phúc trướng: Tẩu mã thang
+ Trưng bệnh…thai động ở trên rốn: Quế chi Phục linh hoàn
+ Phúc mãn: Ôn kinh thang
+ Phúc trướng mãn: Hậu phác Sinh khương Cam thảo Bán hạ Nhân sâm thang
+ Phúc mãn thời thống: Quế chi gia Thược dược thang
+ (Phúc mãn) Đại thực thống: Quế chi gia Đại hoàng thang
+ Phúc mãn: Đại hoàng Giá trùng hoàn
+ Phúc trướng mãn: Tứ nghịch thang
Thống:
+ Phúc mãn thống: Đại thừa khí thang
+ Thống nhi bế: Hậu phác tam vật thang
+ Phúc thống: Chỉ thực Thược dược tán, Hạ ứ huyết thang
+ Phúc trung cấp thống: Tiểu kiến trung thang, Tiểu sài hồ thang
+ Phúc mãn thời thống: Quế chi gia Thược dược thang
+ Đại thực thống: Quế chi gia Đại hoàng thang
+ Phúc thống: Bôn đồn thang
+ Phúc thống: Sài hồ thang
+ Phúc bì cấp, án chi nhu như thũng trạng: Ý dĩ Phụ tử Bại tương tán
+ Phúc trung huyết khứ thích thống: Hồng lam hoa tửu
+ Tâm phúc thốt thống: Sài hồ Quế chi thang
+ Hoặc phúc trung thống: Tứ nghịch tán
+ (Phúc thống) Nhiễu tề thống: Đại ô đầu tiễn
+ Phúc trung giảo thống: <Ngoại đài> Ô đầu thang
+ Phúc trung thống: Để đương Ô đầu Quế chi thang
+ Phúc trung hàn, thượng xung bì khởi, xuất hiện hữu đầu túc, thượng hạ thống như bất khả xúc cận: Đại kiến trung thang
+ Phúc trung hàn khí lôi minh triệt thống: Phụ tử Ngạnh mễ thang
+ Phúc thống: Phụ tử thang
+ Phúc trung thống, phúc trung giả tật thống: Đương quy Thược dược tán
+ Phúc trung thống: Giao ngải thang
Thiếu phúc:
+ Thiếu phúc cấp kết: Đào hạch thừa khí thang
+ Thiếu phúc đương ngạnh mãn, thiếu phúc ngạnh, thiếu phúc mãn, diệc nam tử bàng quang mãn cấp thống ứ huyết giả: Để đương thang
+ Thiếu phúc mãn: Để đương hoàn
+ Thiếu phúc kiên mãn: Đại thừa khí thang
+ Thiếu phúc thũng bĩ án chi tức thống: Đại hoàng Mẫu đơn bì thang
+ Thiếu phúc mãn như đôn trạng: Đại hoàng Cam toại thang
+ Phúc thống…can huyết trước tề hạ: Hạ ứ huyết thang
+ Thiếu phúc mãn thống: Thổ qua căn thang.
+ Lý cấp: Hoàng kỳ Kiến trung thang.
Đăng nhận xét